DƯỚI ĐÂY LÀ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT DỌN DẸP VỆ SINH DỤNG CỤ MÀ CHÚNG TÔI ĐÃ BIÊN SOẠN LẠI:
DƯỚI ĐÂY LÀ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT DỌN DẸP VỆ SINH DỤNG CỤ MÀ CHÚNG TÔI ĐÃ BIÊN SOẠN LẠI:
Địa chỉ liên hệ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP SAINDECO Địa chỉ: 111 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức : Trường ĐH Thể Dục Thể Thao HCM, Khu Phố 6, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM ☎ Điện thoại: (+84) 028-629-39539 ☎ Điện thoại: 039.89.66666 ☎ Fax: (+84) 028-62966754 Email: [email protected] Website: https://saindeco.vn
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 61, Thời gian: 0.1261
Bạn có thể ôn tập từ vựng và học các mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp nhà cửa tiếng Trung thông qua video mà PREP đã sưu tầm dưới đây nhé!
Video này hệ thống các từ vựng tiếng Trung về dọn dẹp kèm các mẫu câu giao tiếp liên quan. Hãy truy cập để học nhé!
Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật về từ vựng và mẫu câu chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách học hữu ích giúp bạn nhớ từ lâu và có hệ thống hơn. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung kiến thức ngay từ bây giờ bạn nhé!
Dưới đây là một số từ vựng về dụng cụ, đồ dùng dùng để dọn dẹp tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!
Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng về quy trình dọn dẹp tiếng Trung dưới bảng sau nhé! Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề dọn dẹp nhà cửa:
Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến tên gọi của các nhân viên dọn dẹp:
Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung
Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ cho bạn:
Mẫu câu giao tiếp dọn dẹp tiếng Trung
Qǐng bāng wǒ qīnglǐ kètīng hé wòshì.
Xin hãy giúp tôi dọn dẹp phòng khách và phòng ngủ.
Wǒ xūyào huàn chuángdān hé bèi tào, qǐng zhǔnbèi yīxià.
Tôi cần thay ga và áo trải giường, xin chuẩn bị một chút.
Máfan nín qīnglǐ chúfáng de shuǐcáo hé zàotái.
Làm phiền bạn rửa sạch chậu rửa và bếp nhé.
Qǐng nín zhùyì bǎochí dìbǎn gānjìng.
Xin hãy chú ý cho sàn nhà luôn sạch sẽ.
Wǒ huì bāng nǐ zhěnglǐ záwù hé shōushi fángjiān.
Tôi sẽ giúp bạn sắp xếp đồ đạc và dọn dẹp phòng.
Qǐng nín bāngmáng qīnglǐ lājī bìng dàodiào.
Hãy giúp tôi dọn dẹp sạch sẽ và đổ rác.
Wǒ xūyào yòng xīchénqì qīngsǎo dìtǎn.
Tôi cần sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm.
Fángjiān hǎo luàn, qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎo.
Căn phòng này bừa bộn quá, hãy dọn dẹp phòng đi.
Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎo.
Sau khi dọn dẹp nhà xong, tâm trạng tôi rất tốt.