Khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên, gia đình có thể là một trong những chủ đề được nói đến. Học cách giới thiệu về gia đình thuộc trình độ sơ cấp của bất kỳ ngôn ngữ nào. Vì vậy, nếu bạn đang học tiếng Hàn thì chắc chắn phải nắm được bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình và các các mẫu câu quen thuộc nhé.
Khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên, gia đình có thể là một trong những chủ đề được nói đến. Học cách giới thiệu về gia đình thuộc trình độ sơ cấp của bất kỳ ngôn ngữ nào. Vì vậy, nếu bạn đang học tiếng Hàn thì chắc chắn phải nắm được bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình và các các mẫu câu quen thuộc nhé.
 Dưới đây là các mẫu h�i đáp khá thú vị xoay xung quanh chủ đ� gia đình có sỠdụng các từ vựng trên:
A: Why do grandparents love their grandchildren so much?
(Tại sao ông bà lại yêu thÆ°Æ¡ng các cháu của mình đến váºy?)
B: They may seem to love their grandchildren more because now they are at a time of their life when they have time and money they may not have had when they were raising their children.
(H� có vẻ yêu thương những đứa cháu của mình hơn vì bây gi� h� đang ở th�i kì h� có cả th�i gian và ti�n bạc mà h� có thể không có khi h� nuôi con cái của mình)
A: What is the difference between half-brother and step-brother?
(Sự khác biệt giữa anh trai cùng cha khác mẹ và anh trai kế là gì?)
B: A half-brother is one that shares mother or father with you. You can understand that either your mother, or your father, is also the natural parent of that person. A step-brother is one who is not blood relative at all. Rather, he is the natural child of a spouse of your father or mother.
(Anh trai cùng cha khác mẹ là anh em có cùng cha hoặc mẹ với bạn. Bạn có thể hiểu rằng mẹ của bạn, hoặc cha của bạn, cũng là cha mẹ đẻ của ngư�i đó. Anh trai kế là một ngư�i không cùng huyết thống. �úng hơn, anh ta là con riêng của cha hoặc mẹ bạn.)
A: Do you know why mothers are so important in our life?
(Bạn có biết tại sao mẹ lại rất quan tr�ng trong cuộc sống của chúng ta?)
The physical and emotional of mother provides us with two things: protection from stress and emotional regulation, both of which are important to healthy brain development and everyone’s future well-being.
(Thể chất và tình cảm của mẹ cung cấp cho chúng ta hai thứ: bảo vệ chúng ta kh�i căng thẳng và đi�u chỉnh hướng cảm xúc, cả hai đ�u nà y đ�u quan tr�ng đối với sự phát triển là nh mạnh của não bộ và ảnh hưởng tới hạnh phúc trong tương lai của mỗi ngư�i.)
Ngoà i ra còn má»™t số Ä‘iá»�u khác trong gia đình nhÆ° cách xÆ°ng hô, bình thÆ°á»�ng bạn khi ở nhà những đứa trẻ thÆ°á»�ng sẽ gá»�i mẹ là “mom”, “dad”. Còn giữa vợ chồng sẽ có má»™t số hình thức xÆ°ng hô ngá»�t ngà i nhÆ° “honey”,…
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� Gia đình rất đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truy�n thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là những cách gợi ý để h�c từ vựng dễ nhớ và hiệu quả.
Bạn đã bao giá»� gặp phải trÆ°á»�ng hợp mà bạn không biết phải xÆ°ng hô bằng ngoại ngữ nhÆ° thế nà o đối vá»›i các chức danh trong gia đình chÆ°a? Gia đình vốn là chủ Ä‘á»� rất quan thuá»™c vá»›i bất cứ ai, nhÆ°ng sá»± phân cấp báºc trong tiếng Việt chi tiết hÆ¡n tiếng Anh rất nhiá»�u, nên việc sá» dụng từ vá»±ng tiếng Anh vá»� các chức danh cÅ©ng khó áp dụng. Bà i viết dÆ°á»›i đây của NativeX sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần táºt từ vá»±ng tiếng Anh theo chủ Ä‘á»� gia đình. Cùng theo dõi nhé!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Khi nói chuyện với vợ /chồng của mình, người Hàn thường gọi với cách gọi dễ thương. Ví dụ như:
… Và cả 오빠 (oppa) như chúng ta đã đề cập (cách vợ gọi chồng thân mật).
Trong ngữ cảnh khi người Hàn nói chuyện với người khác về vợ/ chồng của mình, họ sẽ gọi vợ hoặc chồng của mình bằng chức danh như sau:
Nếu chưa kết hôn, đây là cách người Hàn nói về người họ đang hẹn hò:
Vị hôn thê (nữ): 약혼녀 (yakhonnyeo)
Dưới đây là các loại gia đình trong tiếng Anh:
Khi h�c từ vựng tiếng Anh chủ đ� gia đình, nếu như bạn đang h�c từ “child �, đừng chỉ dừng lại tại đó. Hãy dùng một quyển từ điển hoặc mạng Internet để tìm thêm một số từ liên quan và một số cách diễn đạt khác.
Và dụ: Bạn có thể thấy những từ liên quan như: children, childhood, childlike, childish, having a child,…
Là m bạn vá»›i từ Ä‘iển là cách tuyệt vá»�i để há»�c ngôn ngữ. Bạn bắt đầu vá»›i má»™t từ vá»±ng chủ Ä‘á»� Gia đình, nhÆ°ng đã mau chóng há»�c thêm được 5 từ nữa. Và bởi vì nghÄ©a của má»™t số từ liên quan đến nhau, cần phải sẽ thuáºn lợi hÆ¡n để hiểu và nhá»› má»—i từ.
Việc bạn h�c từ vựng ngà y hôm nay nhưng lại quên ngay ngà y hôm sau là đi�u hoà n toà n bình thư�ng.
Trong tiếng Anh cho câu: “ Practice makes perfect â€� – Thá»±c hà nh chÃnh là chìa khóa của thà nh công. TrÆ°á»›c khi há»�c được bất kỳ Ä‘iá»�u gì Ä‘á»�u bắt buá»™c quá trình luyện táºp, lặp Ä‘i lặp lại.
Má»—i ngà y, hãy đặt ra 30 phút để há»�c từ vá»±ng. Lặp lại Ä‘i lặp lại những từ mình đã há»�c và luyện nói tiếng Anh chủ Ä‘á»� gia đình đó chÃnh là cách tạo ra phản xạ vá»›i ngôn ngữ!
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Gia �ình mà NativeX đã tổng hợp. Nếu có bất kì thắc mắc gì hãy để lại comment bên dưới nhé! Chúc các bạn thà nh công.
Thông qua bà i viết trên bạn đã có thể tránh được những trÆ°á»�ng hợp phải bối rối vì không biết phải xÆ°ng hô nhÆ° nà o. Hãy cùng NativeX vượt qua ná»—i sợ “mù từ vá»±ng Tiếng Anh” bằng phÆ°Æ¡ng pháp há»�c đặc biệt chỉ có tại NativeXÂ
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cùng váºn dụng những từ vá»±ng tiếng Anh gia đình trên đây và o những Ä‘oạn há»™i thoại thÆ°á»�ng ngà y nà o. DÆ°á»›i đây là 2 Ä‘oạn há»™i thoại bạn có thể tham khảo.
Trong tiếng Hàn, nếu sống trong một gia đình đông người, họ sẽ gọi gia đình của mình là 대가족 (daegajok) - đại gia đình.
Cách người Hàn gọi thành viên trong gia đình mở rộng của mình như thế nào sẽ liên quan đến mối quan hệ của thành viên đó tới chính họ và bố mẹ họ ra sao.
Dynamic sẽ chia thành hai nhóm gọi: đại gia đình bên ngoại và đại gia đình bên nội:
Một số giống nhau bất kể bên nào của gia đình:
Nếu nói về khía cạnh gia đình của mẹ bạn, hãy sử dụng các thuật ngữ sau:
Đối với gia đình nhà nội sẽ có những cách gọi phức tạp hơn, đặc biệt là đối với những người đàn ông gia đình bên nội. Điều này là do thứ bậc xã hội trong xã hội, mà còn trong gia đình.
Chú (chưa lập gia đình): 삼촌 (samchon)
Chú (đã kết hôn): 작은 아빠 (jageunappa)
Bác (chưa kết hôn hay đã kết hôn): 큰 아빠 (keunappa)
Vợ của chú (cô): 작은 엄마 (jageuneomma)
Vợ của bác trai: 큰 엄마 (keuneomma)
Chồng của bác gái: 고모부 (gomobu)
Giờ thì bạn đã có trong tay trọn Bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình, hãy tự luyện tập đặt câu hoặc viết đoạn văn với các từ bạn vừa học được để có thể nhớ từ lâu hơn nhé.
Chúc bạn học giỏi tiếng Hàn nha!
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Ngoà i các từ v� gia đình trong tiếng anh trên, cụm từ vựng tiếng Anh chủ đ� gia đình là loại từ quan tr�ng bạn không thể b� qua đấy! Cùng tham khảo nhé!
Và dụ: I was brought up by my grandparents from a young age. (Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nh�.)
Và dụ: When I grow up, I want to be a doctor. (Khi lớn lên, tôi muốn là m bác sĩ.)
Và dụ: My grandmother looked after me when I was sick. (Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)
Và dụ: She has just got married. (Cô ấy vừa mới kết hôn.)
Và dụ: Anna has just given birth to a lovely girl. (Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)
Và dụ: Everyone says I take after my father. (Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)
Và dụ: The high nose runs in my family.. (Gia đình tôi ai có mũi cao.)
Và dụ: I and john have many things in common. (Tôi với John có rất nhi�u điểm tương đồng.)
Và dụ: My father and always get along with each other. (Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)
Và dụ: My family get together once a week. (Gia đình tôi tụ h�p một tuần một lần.)
Và dụ: Mom told me off for breaking the vase. (Tôi bị mẹ la mắng vì là m vỡ bình hoa.)
Và dụ: Tim left home after falling out with his parents. (Tim b� nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)
Và dụ: You still haven’t made up with him? (Bạn vẫn chưa là m hòa với anh ấy à ?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: